Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
teammate
-
B.
export
-
C.
plumber
-
D.
throughout
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
deliver
-
B.
communal
-
C.
performance
-
D.
festival
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Additionally
-
B.
Additional
-
C.
Addition
-
D.
Added
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
along with
-
B.
away with
-
C.
on with
-
D.
together with
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
My father said that I was going to take part in the water-fetching contest.
-
B.
My father said that I am going to take part in the water-fetching contest.
-
C.
My father said that he is going to take part in the water-fetching contest.
-
D.
My father said that he was going to take part in the water-fetching contest.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
there was a rain
-
B.
it was raining
-
C.
of the rain
-
D.
the rain
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
said / spoken
-
B.
spoken / told
-
C.
talked / said
-
D.
told / talked
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8: Unit 13: Festivals (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %