Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
orphanage
-
B.
fax
-
C.
assistant
-
D.
machine
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
introduction
-
B.
rug
-
C.
customer
-
D.
volunteer
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
household
-
B.
helpful
-
C.
humor
-
D.
exhibition
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
rising
-
B.
rises
-
C.
rose
-
D.
rise
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
curly black long hair
-
B.
long black curly hair
-
C.
curly long black hair
-
D.
long curly black hair
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
sociable
-
B.
hard-working
-
C.
reserved
-
D.
humorous
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
was not enough old
-
B.
is not enough old
-
C.
was not old enough
-
D.
is not old enough
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
enough old
-
B.
old enough
-
C.
too old
-
D.
very old
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 8: Unit 1: My friends (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %