Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
COMPETISION
-
B.
B. GOING
-
C.
SWIMMING
-
D.
D. DOING
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
SUBJECTS
-
B.
C. MONTHS
-
C.
B. WEEKS
-
D.
A. YEARS
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
REACKET
-
B.
CAMBODIAN
-
C.
B. AMERICAN
-
D.
CHINESE
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
le
-
B.
he
-
C.
be
-
D.
de
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
ke
-
B.
me
-
C.
de
-
D.
le
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
en
-
B.
un
-
C.
in
-
D.
on
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. out
-
B.
C. at
-
C.
on
-
D.
for
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
sing
-
B.
sings
-
C.
B. singing
-
D.
sang
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Who
-
B.
Which
-
C.
What
-
D.
When
Bài có đáp án. Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 5 unit 10: When will sports day be? (Test 1) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %