Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
improve
-
B.
result
-
C.
become
-
D.
answer
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
difficult
-
B.
fluently
-
C.
willingly
-
D.
exciting
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
excellent
-
B.
cheerfully
-
C.
popular
-
D.
extremely
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
painting
-
B.
routine
-
C.
homework
-
D.
absence
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
difference
-
B.
scholarship
-
C.
computer
-
D.
company
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
activity
-
B.
action
-
C.
active
-
D.
act
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
determined
-
B.
determination
-
C.
to determine
-
D.
determine
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
educated
-
B.
educational
-
C.
education
-
D.
educate
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
childlike
-
B.
childhood
-
C.
childish
-
D.
children
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
Question 10: We're sorry that we weren't ____ to telephone you and your friends yesterday afternoon.
câu trả lời
-
A.
disabled
-
B.
enabled
-
C.
unable
-
D.
able
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 10: Unit 4: Special education (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %