Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Sụn thanh nhiệt.
-
B.
Sụn nhẫn.
-
C.
Sụn giáp.
-
D.
Tất cả các phương án còn lại.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển.
-
B.
Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu.
-
C.
Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ.
-
D.
Tất cả các phương án đưa ra.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vitamin.
-
B.
Ion khoáng.
-
C.
Gluxit.
-
D.
Nước.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Bóng đái.
-
B.
Phổi.
-
C.
Thận.
-
D.
Dạ dày.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Người cao tuổi.
-
B.
Thanh niên.
-
C.
Trẻ sơ sinh.
-
D.
Thiếu niên.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg.
-
B.
huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
-
C.
huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
-
D.
huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg.
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
hệ hô hấp.
-
B.
hệ tiêu hóa.
-
C.
hệ bài tiết.
-
D.
hệ sinh dục.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá.
-
B.
Khẩu cái mềm hạ xuống.
-
C.
Lưỡi nâng lên.
-
D.
Tất cả các phương án còn lại.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Khí nitơ.
-
B.
Khí cacbônic.
-
C.
Khí ôxi.
-
D.
Khí hiđrô.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Máu.
-
B.
Mỡ.
-
C.
Tủy đỏ.
-
D.
Nước mô.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 học kì I (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %