Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Thuốc lá
-
B.
Rượu, bia
-
C.
Các chất kích thích (hêrôin, thuốc phiộnẽ..)
-
D.
cả A, B và C
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Kích thích không điều kiện
-
B.
Đường liên hệ thần kinh tạm thời
-
C.
Các vùng chức năng của vỏ não
-
D.
Tất cả các phương án còn lại
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Bộ não và tủy sống.
-
B.
Bộ não và các cơ.
-
C.
Tủy sống và tim mạch.
-
D.
Tủy sống và hệ cơ xương.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
hỗ trợ lẫn nhau.
-
B.
kích thích lẫn nhau.
-
C.
đối lập nhau.
-
D.
Cả A, B và C
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
-
B.
Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh.
-
C.
Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.
-
D.
Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm.
-
B.
Dây thần kinh và hạch thần kinh,
-
C.
Hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm.
-
D.
Dây thần kinh, hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm.
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Co chân lại khi bị kim châm
-
B.
Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức
-
C.
Đỏ bừng mặt khi uống rượu
-
D.
Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
2, 3
-
B.
1, 4
-
C.
1, 2
-
D.
3, 4
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau.
-
B.
Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này.
-
C.
Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa.
-
D.
Tất cả các phương án trên
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tất cả các phương án còn lại
-
B.
Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
-
C.
Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt
-
D.
Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 8 chương 9: Thần kinh và giác quan (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %