Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vitamin B2
-
B.
Vitamin B1
-
C.
Vitamin B6
-
D.
Vitamin B12
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đồng
-
B.
Iốt
-
C.
Sắt
-
D.
Kẽm
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiều enzim
-
B.
Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể
-
C.
Cung cấp năng lượng cho cơ thể
-
D.
Không cung cấp năng lượng cho cơ thể
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
vitamin E.
-
B.
vitamin
-
C.
vitamin A.
-
D.
vitamin D.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vitamin B12
-
B.
Vitamin E
-
C.
Vitamin C
-
D.
Vitamin A
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tất cả các ý trên
-
B.
Vitamin B$_{1}$
-
C.
Vitamin C
-
D.
Vitamin A
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Táo ta
-
B.
Chanh
-
C.
Gấc
-
D.
Mướp đắng
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tất cả các đáp án trên
-
B.
Có vai trò trong quá trình đông máu
-
C.
Có vai trò trong hoạt động của xương và cơ
-
D.
Là thành phần chính trong xương và răng
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Thịt lợn
-
B.
Thịt bò
-
C.
Giá đỗ
-
D.
Cá biển
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Lưu huỳnh
-
B.
Sắt
-
C.
Iot
-
D.
Natri
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 bài 34: Vitamin và muối khoáng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %