Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
A. Là nhiệt độ cơ thể
-
B.
B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể
-
C.
C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể
-
D.
D. Là quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. Lượng nhiệt của cơ thể không bị mất mát.
-
B.
C. Lượng nhiệt thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể
-
C.
B. Lượng nhiệt tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể
-
D.
A. Lượng nhiệt tỏa ra và thu về cân bằng với nhau
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vì các mạch máu dưới da co lại để hạn chế sự toả nhiệt nên sắc da trở nên nhợt nhạt.
-
B.
Vì nhiệt độ thấp khiến cho mạch máu dưới da bị vỡ và tạo nên các vết bầm tím.
-
C.
Vì cơ thể bị mất máu do bị sốc nhiệt nên da mất đi vẻ hồng hào.
-
D.
Tất cả các phương án còn lại.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tất cả các ý trên
-
B.
Rùng mình
-
C.
Dãn mạch, co mạch
-
D.
Bay hơi của mồ hôi
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Giữ ấm vùng cổ
-
B.
Rèn luyện thân thể
-
C.
Uống nhiều nước
-
D.
Ăn nhiều tinh bột
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Trồng nhiều cây xanh
-
B.
Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon
-
C.
Tắm nắng
-
D.
Uống nước giải khát có ga
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1, 2, 4
-
B.
3, 4
-
C.
1, 2, 3
-
D.
1, 3
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tất cả các đáp án trên
-
B.
Co duỗi chân lông
-
C.
Điều khiển tăng giảm tiết mồ hôi
-
D.
Điều hòa co dãn mạch máu dưới da
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tất cả các đáp án trên
-
B.
Lông bờm
-
C.
Cho phép thân nhiệt tăng lên giảm sự mất nước
-
D.
Đệm móng chân dày
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hệ thần kinh
-
B.
Hệ bài tiết
-
C.
Hệ nội tiết
-
D.
Hệ tuần hoàn
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 bài 33: Thân nhiệt. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %