Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1600.
-
B.
2600.
-
C.
3600.
-
D.
4600.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả a và b đúng
-
B.
Vú
-
C.
Tuyến tiết sữa
-
D.
Lông mao
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Bộ Thú ăn sâu bọ
-
B.
Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
-
C.
Bộ Thú túi
-
D.
Bộ Thú huyệt
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(1): chi trước; (2): chi sau
-
B.
(1): chi sau; (2): chi trước
-
C.
(1): chi sau; (2): đuôi
-
D.
(1): chi trước; (2): đuôi
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Chuột cống.
-
B.
Kanguru.
-
C.
Thỏ hoang.
-
D.
Thú mỏ vịt.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tất cả các đặc điểm trên đúng
-
B.
Có mỏ giống mỏ vịt
-
C.
Chân có màng bơi
-
D.
Lông rậm, mịn
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(1): nước mặn; (2): đẻ con
-
B.
(1): nước lợ; (2): đẻ con
-
C.
(1): nước mặn; (2): đẻ trứng
-
D.
(1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Con sống trong túi da của mẹ
-
B.
Có vú
-
C.
Đẻ con
-
D.
Đẻ trứng
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Con cái có tuyến sữa.
-
B.
Không có lông.
-
C.
Mỏ dẹp.
-
D.
Chân có màng bơi.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đẻ trứng
-
B.
Nuôi con bằng sữa
-
C.
Có bộ lông dày, giữ nhiệt
-
D.
Vừa ở cạn, vừa ở nước
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 7 bài 48: Đa dạng của lớp Thú. Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %