-
A.
A. tổng số cá thể của nó.
-
B.
B. tổng sinh khối của nó.
-
C.
C. năng lượng tích luỹ trong nó.
-
D.
kích thước nơi nó sống.
-
A.
Tỉ lệ số tuổi của cá thể trong quần thể
-
B.
Tuổi trưởng thành sinh dục của cá thể
-
C.
Số lứa đẻ của cá thể cái trong đời
-
D.
Số lượng trứng hay con non của 1 lứa đẻ
-
A.
Cả A, B và C
-
B.
C. Điều kiện ngoại cảnh và khả năng sinh học đều thuận lợi cho sự sinh sản
-
C.
B. Không gian cư trú của quần thể không giới hạn
-
D.
A. Nguồn sống của môi trường rất dồi dào
-
A.
D. (2), (3) và (4)
-
B.
(1), (2) và (4)
-
C.
B. (1), (3) và (4)
-
D.
A. (1), (2) và (3)
-
A.
Mức độ khái thác của con người
-
B.
Tuổi trưởng thành sinh dục của cá thể
-
C.
Các điều kiện sống của môi trường
-
D.
Trạng thái của quần thể
-
A.
D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối
-
B.
C. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính
-
C.
Quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối
-
D.
A. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính bằng tự phối
-
A.
D. (3), (2), (1) và (4)
-
B.
(2), (1), (4) và (3)
-
C.
B. (2), (3),(4) và (1)
-
D.
A. (1), (2), (3) và (4)
-
A.
Mật độ cá thể ở năm thứ hai la 0,27 cá thể/ha
-
B.
C. Tỉ lệ sinh sản của quần thể là 8%/năm.
-
C.
B. Số lượng cá thể của quần thể ở năm thứ nhất là 1225 con.
-
D.
A. Kích thước của quần thể thể tăng 6% trong 1 năm.
-
A.
D. 5
-
B.
4
-
C.
B. 3
-
D.
A. 2
-
A.
D. (1), (3), (4) và (5)
-
B.
C. (2), (3), (4) và (5)
-
C.
B. (1), (2), (3) và (5)
-
D.
(1), (2), (3) và (4)