-
A.
A. Biến dị phát sinh phải là biến dị di truyền được
-
B.
B. Biến dị phát sinh phải giúp cá thể đó sinh nhiều con cái hơn và con cái của nó phải sống sót ở thế hệ kế tiếp
-
C.
C. Biến dị phát sinh phải biểu hiện ra kiểu hình của các cá thể trong quần thể
-
D.
Các cá thể phải có khả năng di chuyển giữa các quần thể
-
A.
(1), (2) và (3)
-
B.
C. (1) và (2)
-
C.
B. (2), (3) và (4)
-
D.
A. (1), (2), (3) và (4)
-
A.
D. 4
-
B.
1
-
C.
B. 2
-
D.
A. 3
-
A.
Quá trình giao phối, đột biến và biến động di truyền
-
B.
Đột biến, giao phối và các cơ chế cách li
-
C.
Đột biến, biến động di truyền và chọn lọc tự nhiên
-
D.
Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên
-
A.
(1), (2) và (4)
-
B.
C. (1), (2) và (3)
-
C.
B. (2), (3) và (4)
-
D.
A. (1), (3) và (4)
-
A.
D. Bản chất của CLTN là quá trình phân hóa khả năng sống sót của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
-
B.
C. Động lực của CLTN là nhu cầu, thị hiếu nhiều mặt của con người.
-
C.
Vai trò của CLTN là quy định nhịp điệu và chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa
-
D.
A. Kết quả của CLTN là sự sống sót của những cá thể sinh sản tốt nhất.
-
A.
Đột biến gen là 1 loại biến dị di truyền
-
B.
Biến dị đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống.
-
C.
Các biến dị đều xuất hiện ngẫu nhiên, không xác định.
-
D.
Các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của CLTN.
-
A.
D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho sinh vật
-
B.
Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật
-
C.
B. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật
-
D.
A. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật
-
A.
Không thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
-
B.
Diễn ra trên qui mô rộng lớn, qua thời gian địa chất bài
-
C.
Bao gồm sự phát sinh đột biến, sự phát tán đột biến qua giao phối, sự chọn lọc các đột biến có lợi, cách ly sinh sản với quần thể gốc, hình thành loài mới
-
D.
Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài