Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
tỉ lệ sống xót của hợp tử đực và hợp tử cái nganh nhau
-
B.
số lượng cặp giới tính XX và cặp giới tính XY trong tế bào bằng nhau
-
C.
một giới tạo một loại giao tử, giới còn lại tạo 2 loại giao tử với tỷ lệ ngang nhau
-
D.
khả năng thụ tinh của giao tử đực và giao tử cái bằng nhau
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tế bào có bộ NST là 2n +2
-
B.
Tế bào có bộ NST là 2n - 1
-
C.
Tế bào có bộ NST là 2n
-
D.
Tế bào có bộ NST là 2n+ 1
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
2 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy
-
B.
3 cá chép không vảy : 1 cá chép có vảy
-
C.
100% cá chép không vảy
-
D.
1 cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
48
-
B.
24
-
C.
12
-
D.
96
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
F 1: 1 có sừng : 1 không sừng; F 2: 1 có sừng : 1 không sừng
-
B.
F 1: 1 có sừng : 1 không sừng; F 2: 3 có sừng : 1 không sừng
-
C.
F 1: 100% có sừng; F 2: 3 có sừng : 1 không sừng
-
D.
F 1: 100% có sừng; F 2: 1 có sừng : 1 không sừng
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
đột biến là sự biến đổi đột ngột không xác định, thường biến diễn ra đồng loạt tương ứng với điều kiện môi trường
-
B.
đột biến là sự biến đổi trong kiểu gen, thường biến là sự biến đổi trong kiểu hình
-
C.
đột biến là sự biến đổi theo hướng xác định, còn thường biến xảy ra trên một số cá thể
-
D.
đột biến di truyền được, còn thường biến không di truyền được
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’
-
B.
5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’
-
C.
5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’
-
D.
5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
A=420, U=180, X=360, G=240
-
B.
A=180, U=420, X=240, G=360
-
C.
A=840, U=360, X=720, G=480
-
D.
A=180, U=420, X=360, G=240
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
1
-
D.
2
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 12 bài 15: Bài tập chương 1 và chương 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %