Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Thể hiện sự đa dạng về văn hóa, phong tục tập quán giữa các vùng miền
-
B.
Thể hiện ngôn ngữ đặc trưng cho mỗi vùng miền
-
C.
Là những từ ngữ có thể sử dụng ở nhiều vùng miền trên cả nước
-
D.
khắc họa rõ nét những đặc trưng có tính chất địa phương của nhân vật
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5 người
-
B.
3 người
-
C.
4 người
-
D.
2 người
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Quan hệ giữa một người có chức trách với một người dân thường.
-
B.
Quan hệ giữa những người công dân trong xã hội.
-
C.
Quan hệ tuổi tác.
-
D.
Quan hệ gia đình thân tộc.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nhún nhường
-
B.
Quát nạt
-
C.
Trách móc
-
D.
Kính trọng
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tôi đã thông điếu và bỏ thuốc rồi (Nam Cao)
-
B.
Hôm sau lão Hạc sang nhà tôi. (Nam Cao)
-
C.
Chống tay lên trán, chị như nghĩ ngợi phân vân. (Ngô Tất Tố)
-
D.
Cái Tỉu lại bậu bên sườn cái Tý. (Ngô Tất Tố)
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vì thương con nên lão Hạc đã tìm đến cái chết.
-
B.
Tuy học giỏi nhưng Quyền vẫn đỗ đại học.
-
C.
Mai vừa trông em vừa ngoan ngoãn.
-
D.
Trong bóng đá nói chung và trong học tập nói riêng, Minh đều rất giỏi.
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Quan hệ bạn bè, đồng nghiệp
-
B.
Quan hệ tuổi tác
-
C.
Quan hệ chức vụ xã hội
-
D.
Quan hệ gia đình
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nói hỗn
-
B.
Nói tranh
-
C.
Nói leo
-
D.
Cướp lời
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nam Bộ
-
B.
Tây Nguyên
-
C.
Trung Bộ
-
D.
Bắc Bộ
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 9 bài Chương trình địa phương (phần tiếng Việt). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %