Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đánh dấu phần có chức năng chú thích (giải thích, bổ sung, thuyết minh)
-
B.
Đánh dấu (báo trước) phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho một phần trước đó
-
C.
Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép) hay lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang)
-
D.
Gồm B và C
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đánh dấu lời dẫn trực tiếp
-
B.
Đánh dâu lời đối thoại
-
C.
Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
-
D.
Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó
-
B.
Đánh dấu lời đối thoại
-
C.
Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
-
D.
Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đúng
-
B.
Sai
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó
-
B.
Đánh dâu lời đối thoại
-
C.
Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
-
D.
Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước
-
B.
Đánh dấu lời đối thoại
-
C.
Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
-
D.
Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tiếng Việt là một thứ tiếng uyển chuyển trong cách đặt câu
-
B.
Tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt thanh điệu
-
C.
Tiếng Việt là một thứ tiếng hài hòa về mặt âm hưởng
-
D.
Tiếng Việt có những đặc sắc của một thứ tiếng đẹp, một thứ tiếng hay
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đánh dấu phần thuyết minh cho phần trước đó
-
B.
Đánh dấu lời đối thoại
-
C.
Đánh dấu phần giải thích cho phần trước đó
-
D.
Đánh dấu phần bổ sung cho phần trước đó
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không
-
B.
Có
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đánh dấu (báo trước) lời đối thoại (dùng với dấu gạch ngang)
-
B.
Đánh dấu phần có chức năng chú thích (giải thích, bổ sung, ...)
-
C.
Đánh dấu (báo trước) lời dẫn trực tiếp (dùng với dấu ngoặc kép)
-
D.
Đánh dấu (báo trước) phần bổ sung, giải thích, thuyết minh cho một phần trước đó
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 8 bài: Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %