Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Là câu có những từ ngữ phủ định như: không, chẳng, chả, chưa, không phải (là), chẳng phải (là), đâu có phải (là), đâu (có),...
-
B.
Là câu có những từ ngữ để hỏi như: không, phải không, đúng vậy không,...
-
C.
C, Là câu có những từ ngữ bộc lộc cảm xúc: chao ôi, ôi, trời ơi,...
-
D.
Là câu có những từ ngữ kể, tả, thông báo, nhận định.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Chọn A và B.
-
B.
Ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo.
-
C.
Phản bác một ý kiến, một nhận định
-
D.
Thông báo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào đó.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không loại nào.
-
B.
Bốn loại.
-
C.
Ba loại.
-
D.
Hai loại.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Bốn từ
-
B.
Ba từ
-
C.
Hai từ
-
D.
Một từ
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Chọn A và B.
-
B.
Ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo.
-
C.
Phản bác một ý kiến, một nhận định
-
D.
Thông báo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào đó.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Câu phủ định bác bỏ
-
B.
Câu phủ định miêu tả
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Câu phủ định bác bỏ
-
B.
Câu phủ định miêu tả
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Câu khẳng định
-
B.
Câu phủ định
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không phải câu phủ định
-
B.
Câu phủ định
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không
-
B.
Có
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 8 bài: Câu phủ định. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %