Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa không giống nhau.
-
B.
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau.
-
C.
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
-
D.
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa rộng, hẹp khác nhau.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cao- thấp
-
B.
Nhớ- quên
-
C.
Đi- về
-
D.
Xa- gần
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả 3 đáp án trên
-
B.
Là những từ có nghĩa giống nhau
-
C.
Là những từ có nghĩa gần nhau
-
D.
Là những từ có nghĩa trái ngược nhau
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Từ trái nghĩa chỉ đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
-
B.
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
-
C.
Từ trái nghĩa có được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản.
-
D.
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Con trẻ
-
B.
Trẻ tuổi
-
C.
Trẻ con
-
D.
Trẻ em
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1,2,5
-
B.
3 và 5
-
C.
2, 4, 5
-
D.
1 và 2
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Ý A và B đúng
-
B.
Sông - Sóng
-
C.
Ồn ào - lặng lẽ
-
D.
Dữ dội - dịu êm
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hồi cư
-
B.
Hồi âm
-
C.
Hồi hộp
-
D.
Hồi hương
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Sáng- tối
-
B.
Bay- nhảy
-
C.
Sang- hèn
-
D.
Trẻ- già
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1,2,5
-
B.
3 và 5
-
C.
2, 4, 5
-
D.
1 và 2
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 7 bài Từ trái nghĩa. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %