Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đối lập.
-
B.
Điều kiện.
-
C.
Sở hữu.
-
D.
So sánh.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Non nước, phất phơ, quanh quanh.
-
B.
Phất phơ, xanh xanh, sâu sát.
-
C.
Mênh mông, bát ngát, phất phơ.
-
D.
Bát ngát, đòng đòng, non nước.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cổ kính
-
B.
Cổ thụ
-
C.
Cổ tay
-
D.
Cổ tích
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đại từ chỉ số lượng
-
B.
Đại từ chỉ thời gian
-
C.
Đại từ chỉ định
-
D.
Đại từ để hỏi
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
hiền hữu. (1)
-
B.
Cả (1), (2), (3) đều đúng.
-
C.
hữu hạn. (2)
-
D.
hữu ngạn. (3)
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Có đi có lại
-
B.
Bước thấp bước cao
-
C.
Mắt nhắm mắt mở
-
D.
Chân ướt chân ráo
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
bảy nổi ba chìm.
-
B.
giữ tấm lòng son.
-
C.
tay kẻ nặn.
-
D.
vừa trắng lại vừa tròn.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đã
-
B.
Phải
-
C.
Dù
-
D.
Nếu
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không xác định được
-
B.
Nghĩa của từ ghép chính phụ rộng hơn tiếng chính
-
C.
Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn tiếng chính
-
D.
Nghĩa của từ ghép chính phụ bằng tiếng chính
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
"Cô kia cắt cỏ bên sông"
-
B.
"Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu".
-
C.
"Ai làm cho bể kia đầy".
-
D.
"Ai đi đâu đấy hỡi ai".
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 7 bài Ôn tập phần tiếng việt (tiếp theo). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %