Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Thất ngôn tứ tuyệt
-
B.
Thất ngôn bát cú
-
C.
Lục bát
-
D.
Song thất lục bát.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. Phan Bội Châu
-
B.
Trần Tế Xương
-
C.
Nguyễn Trãi
-
D.
Nguyễn Khuyến
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Thi cử
-
B.
Tình bằng hữu
-
C.
Thiên nhiên
-
D.
Chiến tranh
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Quan trường và bà đầm
-
B.
Quan sứ và quan trường
-
C.
Quán sứ và bà đầm
-
D.
Sĩ tử và quan trường
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Giọng điệu đả kích sâu cay.
-
B.
Giọng điệu trữ tình xen lẫn trào phúng.
-
C.
Giọng điệu trữ tình: buồn tủi thống thiết
-
D.
Giọng điệu mỉa mai, châm biếm
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. Khoa Tân Sửu (190D
-
B.
Khoa Đinh Dậu (1897)
-
C.
Khoa Mậu Tí (1888)
-
D.
Khoa Tân Mùi (1871)
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cảm thương cho buổi “chợ chiều” của nền Nho học Việt Nam.
-
B.
Vẽ nên một bức tranh bát nháo, ô hợp của xã hội thực dân nửa phong kiến buổi đầu, đồng thời bộc lộ tâm trạng của mình trước hiện thực đảo điên.
-
C.
Ca ngợi tính ưu việt trong cách chọn nhân tài của triều đình nhà Nguyễn.
-
D.
Ca ngợi những thí sinh thi đỗ ở kỳ thi này khoa Đinh Dậu (1897).
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Ngũ ngôn bát cú.
-
B.
Thất ngôn trường thiên
-
C.
Thất ngôn bát cú
-
D.
Thất ngôn tứ tuyệt
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hà Bắc - Quảng Nam
-
B.
Nam Định - Hà Nội
-
C.
Nam Kì - Hà Nội
-
D.
Quảng Nam - Hà Tây
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hà Tây
-
B.
Nam Định
-
C.
Nam Kì
-
D.
Hà Nội
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 11 bài Vịnh khoa thi hương. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %