Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đúng
-
B.
Sai
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3
-
B.
2
-
C.
1
-
D.
4
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả A, B và C.
-
B.
Tính công vụ, tính chính xác, tính chuẩn mực.
-
C.
Tính trừu tượng, tính trí tuệ, tính cá thể.
-
D.
Tính cụ thể, tính nghệ thuật, tính minh xác.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cụ thể về sự kiện được đề cập đến
-
B.
Cụ thể về không gian, thời gian
-
C.
Cụ thể về hoàn cảnh, về con người và về cách nói năng, từ ngữ diễn đạt.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Các cách diễn đạt cụ thể bằng từ ngữ.
-
B.
Cử chỉ, điệu bộ của người phát ngôn.
-
C.
Sắc thái giọng nói của người phát ngôn.
-
D.
Đích lời nói của người phát ngôn.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Sai
-
B.
Đúng
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Lời nói trong kịch, đối thoại nội tâm, độc thoại nội tâm.
-
B.
Dòng tâm tư, độc thoại nội tâm, đối thoại nội tâm.
-
C.
Đối thoại nội tâm, dòng tâm tư, phát ngôn.
-
D.
Độc thoại nội tâm, đối thoại nội tâm, phát ngôn.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Là lời đối thoại giữa các nhân vật, trở thành phương thức nghệ thuật: nhờ lời nói mà nhân vật bộc lộ những tính cách, phẩm chất của mình. Nói cách khác, ngôn ngữ lời nói của nhân vật sẽ thể hiện tính cách, phẩm chất của nhân vật đó
-
B.
Tuân thủ theo luật thơ, ngắt nhịp, ngắt dòng.
-
C.
Là những lời thoại có vần, có nhịp.
-
D.
Là lời nói hàng ngày, tự nhiên.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Giọng thương yêu, giận hờn, dọa dẫm.
-
B.
Giọng yêu thương, trách móc.
-
C.
Giọng yêu thương, trìu mến, dỗ dành.
-
D.
Giọng dọa dẫm, mắng nhiếc.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Những lời thách đố giữa Đăm Săn và Mtao Mxây để khẳng định tài năng của mỗi người.
-
B.
Những lời nói của Đăm Săn và Mtao Mxây sau cuộc giao tranh.
-
C.
Những lời nói của Đăm Săn và Mtao Mxây trong lúc giao tranh.
-
D.
Những lời nói của Đăm Săn và Mtao Mxây trước khi giao tranh.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 10: Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %