Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Làm quỳ tím chuyển đỏ
-
B.
Làm quỳ tím chuyển xanh
-
C.
Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.
-
D.
Không làm thay đổi màu quỳ tím.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
-
B.
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
-
C.
Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.
-
D.
Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.
-
B.
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
-
C.
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
-
D.
Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Al, MgO, H3PO4, BaCl2
-
B.
HNO3, HCl, CuSO4, KNO3
-
C.
H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
-
D.
Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Khử chua đất trồng trọt.
-
B.
Sản xuất nhôm (làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất).
-
C.
Sản xuất giấy, tơ nhân tạo, trong chế biến dầu mỏ.
-
D.
Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
17%
-
B.
15%
-
C.
16%
-
D.
18%
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
NaOH và HCl
-
B.
Na và H2O.
-
C.
Na2O và CO2.
-
D.
Na2O và H2O.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Muối natricacbonat và nước.
-
B.
Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat
-
C.
Muối natricacbonat.
-
D.
Muối natri hidrocacbonat
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
SO2.
-
B.
CO2.
-
C.
H2.
-
D.
H2S.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
H2SO4
-
B.
NaCl
-
C.
HCl
-
D.
Quỳ tím
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 9 bài 8: Một số bazơ quan trọng (T1). Khái quát về sự phân loại oxit.. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %