Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
CO
-
B.
O2
-
C.
N2
-
D.
CO2
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
SO$_{3}$, CO$_{2}$, Al$_{2}$O$_{3}$, P$_{2}$O$_{5}$
-
B.
SO$_{2}$, CO$_{2}$, N$_{2}$O$_{5}$, FeO
-
C.
SO$_{2}$, CO$_{2}$, SO$_{3}$, NO
-
D.
K2O, SO$_{2}$, CO$_{2}$, CuO
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Lượng H2 thoát ra từ sắt gấp 2 lần lượng H2 thoát ra từ kẽm.
-
B.
Lượng H2 thu được từ sắt và kẽm như nhau.
-
C.
Lượng H2 thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt.
-
D.
Lượng H2 thoát ra từ sắt nhiều hơn kẽm.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
NaCl
-
B.
Na2SO4
-
C.
Ca(OH)2
-
D.
HCl
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Phản ứng oxi hoá – khử.
-
B.
Phản ứng hoá hợp
-
C.
Phản ứng thế
-
D.
Phản ứng trung hoà
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Quì tím, dung dịch BaCl2
-
B.
Quì tím, dung dịch Na2SO4
-
C.
Quì tím, dung dịch NaNO3.
-
D.
Quì tím, dung dịch NaCl
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
8.
-
B.
7.
-
C.
6.
-
D.
5 .
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
8.
-
B.
7.
-
C.
6.
-
D.
5.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
-
B.
Không sủi bọt khí, đá vôi không tan
-
C.
Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
-
D.
Sủi bọt khí, đá vôi không tan
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
80% và 20%.
-
B.
50% và 50%.
-
C.
60% và 40%.
-
D.
70% và 30%
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 9 bài 5: Luyện tập Tính chất hóa học của oxit và axit. Khái quát về sự phân loại oxit.. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %