Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Khí amoniac và khí cacbonic
-
B.
Khí amoniac và axit cácbonic
-
C.
Khí cacbonic và amoni hdroxit
-
D.
Axit cacbonic và amoni hdroxit
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$
-
B.
(NH$_{2})_{2}$CO
-
C.
NH$_{4}$Cl
-
D.
NH$_{4}$NO$_{3}$
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D/ (NH4)2SO4 ,KNO3 , NH4Cl
-
B.
C/ (NH4)2SO4 , KCl , Ca(H2PO4)2
-
C.
B/ KCl , NH4H2PO4 , Ca(H2PO4)2
-
D.
KNO3 , NH4NO3 , (NH2)2CO
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
NH$_{4}$Cl
-
B.
NH$_{4}$NO$_{3}$
-
C.
CO(NH$_{2})_{2}$
-
D.
(NH$_{4})_{2}$SO$_{4}$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
tất cả các muối đihidrophotphat đều dễ tan trong nước
-
B.
tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy
-
C.
nito và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống
-
D.
supephotphat kép có độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(NH2)2CO
-
B.
K2SO4
-
C.
Ca3(PO4)2
-
D.
KCl
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
5
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
CaCl2
-
B.
Ca(OH)2
-
C.
Ca3(PO4)2
-
D.
CaCO3
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
% khối lượng NH$_{3}$ có trong phân
-
B.
% khối lượng N có trong phân
-
C.
% khối lượng HNO$_{3}$ có trong phân
-
D.
% khối lượng NO có trong phân
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Na2CO3
-
B.
KOH
-
C.
Ba(OH)2
-
D.
NaOH
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 9 bài 11: Phân bón hóa học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %