Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tính oxi hóa
-
B.
Tính khử
-
C.
Tác dụng với kim loại
-
D.
Tác dụng với oxi
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Phản ứng phân hủy
-
B.
Phản ứng thủy phân
-
C.
Phản ứng thế
-
D.
Phản ứng hóa hợp
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,964g
-
B.
4,32g
-
C.
1,93g
-
D.
1,92g
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$NaOH$+ $Cl_{2}$ → $NaCl$ + $NaClO$ + $H_{2}O$
-
B.
$CaCO_{3}$ $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ $CaO$ + $CO_{2}$
-
C.
$NH_{3}$ + $HCl$ → $NH_{4}Cl$
-
D.
$2Fe(OH)_{3} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} Fe_{2}O_{3} + 3H_{2}O$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
13,2 gam
-
B.
12,2 gam
-
C.
11,2 gam
-
D.
10,2 gam
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$NH_{3}$
-
B.
$H_{2}$
-
C.
$H_{2}O$
-
D.
$Cl_{2}$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Fe
-
B.
Al
-
C.
Zn
-
D.
Cu
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Phản ứng thế là quá trình tạo thành nhiều chất mới từ 2 hay nhiều chất ban đầu
-
B.
Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và đơn chất tạo thành chất mới
-
C.
Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của hợp chất và các chất
-
D.
Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thế chỗ nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4,48 lít
-
B.
3,36 lít
-
C.
2,24 lít
-
D.
1,12 lít
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Al$ + $CuO$ → $Cu$ + $Al_{2}O_{3}$
-
B.
$H_{2}SO_{4}$ + $BaCl_{2}$ → $BaSO_{4}$ + $HCl$
-
C.
$Fe$ + $CuSO_{4}$ → $FeSO_{4}$ + $Cu$
-
D.
$Fe$ + 2$HCl$ → $FeCl_{2}$ + $H_{2}$
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 8 bài 34:Bài luyện tập 6 . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %