Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Rắn
-
B.
Lỏng
-
C.
Khí
-
D.
Hợp chất
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tan rất ít trong nước
-
B.
Không màu
-
C.
Nhẹ nhất trong các chất khí
-
D.
Nặng hơn không khí
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$H_{3}$
-
B.
$H_{2}$
-
C.
$H$
-
D.
$H_{2}O$
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Oxi dư với thể tích 2,4 lít
-
B.
Hidro dư với thể tích 2,4 lít
-
C.
Oxi dư với thể tích 2,5 lít
-
D.
Hidro dư với thể tích 2,5 lít
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$CaO$, $Na_{2}O$, $MgO$
-
B.
$Fe_{2}O_{3}$, $CaO$
-
C.
$Fe_{2}O_{3}$, $Na_{2}O$
-
D.
$CuO$, $MgO$
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả 3 đáp án trên
-
B.
Dùng làm đèn xì oxi- hiđrô để hàn, cắt kim loại
-
C.
Dùng để điều chế kim loại từ oxit kim loại
-
D.
Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, ôtô,...
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1:2
-
B.
1:1
-
C.
1:3
-
D.
2:1
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
70 ml
-
B.
60 ml
-
C.
50 ml
-
D.
40 ml
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1
-
B.
3
-
C.
5
-
D.
4
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không xác định được
-
B.
CuO dư, m = 4g
-
C.
Cu, m = 6,4g
-
D.
Cu, m = 0,64g
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 8 bài 31:Tính chất Ứng dụng của hiđro. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %