Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
33
-
B.
34
-
C.
68
-
D.
34,5
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$H_{2}$
-
B.
$N_{2}$
-
C.
$CO_{2}$
-
D.
$CH_{4}$
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cách nào cũng được
-
B.
Đặt ngang bình
-
C.
Đặt úp bình
-
D.
Đặt đứng bình
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$N_{2}$, $H_{2}$, $SO_{2}$, $N_{2}O$, $CH_{4}$, $NH_{3}$
-
B.
$CO_{2}$, $SO_{2}$, $N_{2}O$
-
C.
$CO_{2}$, $H_{2}O$, $CH_{4}$, $NH_{3}$
-
D.
$CO_{2}$, $CH_{4}$, $NH_{3}$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
11,2 lít
-
B.
22,4 lít
-
C.
44,8 lít
-
D.
89,6 lít
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5
-
B.
4
-
C.
3
-
D.
1
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1,7
-
B.
0,9
-
C.
1,5
-
D.
0,19
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nhẹ hơn không khí 2 lần
-
B.
Nặng hơn không khí 2,4 lần
-
C.
Nhẹ hơn không khí 3 lần
-
D.
Nặng hơn không khí 2,2 lần
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$N_{2}$
-
B.
$N_{2}O$
-
C.
$NO$
-
D.
$CO$
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 8 bài 20:Tỉ khối của chất khí. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %