Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(1) và (2)
-
B.
(1), (2), (3) và (4)
-
C.
(3) và (4)
-
D.
(1), (2) và (4)
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
113,4 kg
-
B.
810,0 kg
-
C.
126,0 kg
-
D.
213,4 kg
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1 kg fructozo và 1 kg glucozo
-
B.
180g glucozo và 180g fructozo
-
C.
526,3g glucozo và 526,3g fructozo
-
D.
425,5g glucozo và 425,5g fructozo
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
162 g
-
B.
180 g
-
C.
81 g
-
D.
90 g
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
glucozo
-
B.
saccarozo
-
C.
mantozo
-
D.
tinh bột
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4,48
-
B.
2,80
-
C.
3,36
-
D.
5,60
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Glucozo, glixeron, mantozo, natri axetat
-
B.
Glucozo, glixeron, manntozo, axit axetic
-
C.
Glucozo, glixeron, andehit fomic, natriaxetat
-
D.
Glucozo, glixeron, mantozo, ancol etylic
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
tinh bột
-
B.
xenlulozo
-
C.
chất béo
-
D.
protein
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
dd NaOH
-
B.
dd HCl
-
C.
dd Br2
-
D.
dd NaOH và HCl
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
NaOH va dd Br2
-
B.
Dd HCl va dd NaOH
-
C.
H2O và HCl
-
D.
Dd NaCl va Br2
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 12 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %