Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$2Cr + 3F_{2} \rightarrow 2CrF_{3}$
-
B.
$2Cr + 3Cl_{2} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} 2CrCl_{3}$
-
C.
$Cr+ S \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} CrS$
-
D.
$2Cr + N_{2} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} 2CrN$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Fe, Zn và Cr
-
B.
Mg, Al và Cu
-
C.
Fe, Al và Zn
-
D.
Fe, Al và Cr
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Cr^{3+}$ : [Ar] $3d^{3}$.
-
B.
$Cr^{2+}$ : [Ar] $3d^{4}$ .
-
C.
Cr (Z = 24): [Ar] $3d^{4}4s^{2}$.
-
D.
Cr (Z = 24): [Ar] $3d^{5}4s^{1}$ .
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1,015g
-
B.
0,560g
-
C.
1,040g
-
D.
0,065g
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10,08lít.
-
B.
4,48lít.
-
C.
7,84lít.
-
D.
3,36 lít
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Al_{2}O_{3}$ .
-
B.
$Cr(OH)_{3}$ .
-
C.
$Cr_{2}O_{3}$ .
-
D.
$CrO_{3}$ .
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
29 6 gam
-
B.
24,9 gam.
-
C.
59,2 gam.
-
D.
29,4 gam
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
26,4 gam
-
B.
24,9 gam.
-
C.
27,4 gam.
-
D.
29,4 gam.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Cr(OH)_{2} + H_{2}SO_{4} \rightarrow CrSO_{4} + 2H_{2}O.$
-
B.
$6CrCl_{2} + 3Br_{2} \rightarrow 4CrCl_{3} + 2CrBr_{3}$ .
-
C.
$4Cr(OH)_{2} + O_{2} + 2H_{2}O \rightarrow 4Cr(OH)_{3} $.
-
D.
$2CrO + 2NaOH \rightarrow 2NaCrO_{2} + H_{2}$ .
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hoá crom thành Cr (II)
-
B.
Lưu huỳnh không phán ứng được với crom.
-
C.
Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hoá crom thành Cr (VI).
-
D.
Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học bài 38: Luyện tập Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %