Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Pb, Ni, Sn, Zn
-
B.
Pb, Sn, Ni, Zn
-
C.
Ni, Sn, Zn, Pb
-
D.
Ni, Zn, Pb, Sn
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Zn
-
B.
Ni
-
C.
C
-
D.
Sn
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Fe_{2}O_{3}$, ZnO
-
B.
FeO, ZnO
-
C.
FeO
-
D.
$Fe_{2}O_{3}$
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1,12 lít
-
B.
3,36 lít
-
C.
2,24 lít
-
D.
4,48 lít
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
NiO
-
B.
CuO
-
C.
FeO
-
D.
ZnO
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Zn + SO42- → ZnSO4
-
B.
Zn + 4H+ + SO42- → 2H2O + Zn2+ + SO2
-
C.
Zn + 2H+ + SO42- → H2 + ZnSO4
-
D.
Zn + 2H+ → H2 + $Zn^{2+} $
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Chì
-
B.
Kẽm
-
C.
Gang
-
D.
Đồng
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
không xảy ra.
-
B.
xảy ra chậm hơn.
-
C.
không thay đổi.
-
D.
xảy ra nhanh hơn.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
19,5 gam.
-
B.
17,0 gam.
-
C.
14,1 gam.
-
D.
13,1 gam.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4,80g
-
B.
5,21g
-
C.
4,81g
-
D.
3,81g
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học bài 36:Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %