Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Cr(OH)_{2}$
-
B.
$Cr_{2}O_{3}$
-
C.
$Cr(OH)_{3}$
-
D.
$Al_{2}O_{3}$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$2Cr + N_{2} \rightarrow 2CrN.$
-
B.
$Cr + H_{2}SO_{4} \rightarrow Cr_{2}(SO_{4})_{3} + H_{2}.$
-
C.
$Cr + KNO_{3} \rightarrow Cr_{2}O_{3} + KNO_{2}.$
-
D.
$Cr + KClO_{3} \rightarrow Cr_{2}O_{3} + KCl.$
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$AgNO_{3}$ .
-
B.
$BaCl_{2}$ .
-
C.
$Ba(OH)_{2}$ .
-
D.
NaOH.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Na_{2}CrO_{4}, NaCl, H_{2}O$.
-
B.
$NaCrO_{2}, NaCl, NaClO, H_{2}O$.
-
C.
$Na_{2}CrO_{4}, NaClO, H_{2}O$.
-
D.
$NaCrO_{2}, NaCl, H_{2}O$.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
7,8 gam.
-
B.
8,32 gam
-
C.
10,4 gam
-
D.
A 5,2 gam
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1,40M
-
B.
1,20M
-
C.
1,25M
-
D.
1,00M
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,86 gam
-
B.
1,72 gam
-
C.
2,06 gam
-
D.
1,03 gam
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,16 và 0,01
-
B.
0,42 và 0,03
-
C.
0,14 và 0,01
-
D.
0,06 và 0,03
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
+3, +4 và +6.
-
B.
+1, +3 và +6.
-
C.
+2, +3 và +6.
-
D.
+2, +4 và +6.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
dung dịch $H_{2}SO_{4}$đặc, đun nóng
-
B.
dung dịch $HNO_{3}$đặc, đun nóng
-
C.
dung dịch NaOH đặc, đun nóng
-
D.
dung dịch $H_{2}SO_{4}$loãng, đun nóng
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học bài 34: Crom và hợp chất của crom. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %