Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
A. Trong phân tử N$_{2}$ có liên kết ba rất bền
-
B.
B. Trong phân tử N$_{2}$, mỗi nguyên tử nito còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết
-
C.
C. Nguyên tử nito có độ âm điện kém hơn oxi
-
D.
D. Nguyên tử nito có bán kính nhỏ
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Dùng tàn đốm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giấy màu ẩm
-
B.
Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí
-
C.
Đốt các khí, dùng giấy quỳ ẩm
-
D.
Dùng tàn đốm đỏ, dùng giấy tẩm Pb(NO$_{3})_{2}$, dùng giấy màu ẩm
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
B và C đều đúng
-
B.
Tia lửa điện
-
C.
3000$^{\circ}$C
-
D.
Nhiệt độ thường
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nhiệt độ hóa lỏng của N$_{2}$ và O$_{2}$ là khác nhau
-
B.
N$_{2}$ là chất không màu, không mùi
-
C.
N$_{2}$ nhẹ hơn không khí
-
D.
N$_{2}$ rất ít tan trong nước
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nguyên tử nito có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hóa trị với nguyên tố khác
-
B.
Nguyên tử nito có 3 electron độc thân
-
C.
Nguyên tử Nito có 5 electron ở lớp ngoài cùng
-
D.
Nito chỉ có số oxi hóa âm trong những hợp chất với hai nguyên tố O và F
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
N$_{2}$ + 3Mg $\rightarrow $ Mg$_{3}$N$_{2}$
-
B.
N$_{2}$ + O$_{2}$ $\rightarrow $ 2NO
-
C.
N$_{2}$ + 6Li $\rightarrow $ 2Li$_{3}$N
-
D.
N$_{2}$ + 3H$_{2}$ $\rightarrow $ 2NH$_{3}$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần
-
B.
Độ âm điện tăng dần
-
C.
bán kính nguyên tử tăng dần
-
D.
nguyên tử khối tăng dần
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cho muối amoni nitrat vào dung dịch kiềm
-
B.
Cho bột Cu vào dung dịch HNO$_{3}$ đặc nóng
-
C.
Nhiệt phân muối bạc nitrat
-
D.
Đun nóng dung dịch bão hòa natri nitrit với amoni clorua
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5%
-
B.
10%
-
C.
25%
-
D.
20%
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Al
-
B.
Mg
-
C.
O$_{2}$
-
D.
H$_{2}$
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 11 bài 7: Nitơ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %