Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
-2; 0; -4; +4
-
B.
0; +4; -1; +6
-
C.
0; -1; -2; +6
-
D.
-2; 0; +4; +6
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
chu kì 3, nhóm IVA.
-
B.
chu kì 5, nhóm VIA.
-
C.
chu kì 5, nhóm IVA.
-
D.
chu kì 3, nhóm VI
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1
-
B.
4
-
C.
2
-
D.
3
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
lưu huỳnh.
-
B.
muối ăn.
-
C.
cát.
-
D.
vôi sống.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
S + 2Na $ \overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$ Na$_{2}$
-
B.
S + 6HNO$_{3}$(đặc) $ \overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$ H$_{2}$SO$_{2}$+ 6NO$_{2}$+ 2H$_{2}$O
-
C.
S + 3F$_{2}$ $ \overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$ SF$_{6}$
-
D.
4S + 6NaOH (đặc) $ \overset{t^{\circ}}{\longrightarrow}$2Na$_{2}$S + Na$_{2}$S$_{2}$O$_{3}$+3H$_{2}$O
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Chế tạo diêm, thuốc trừ sâu, diệt nấm
-
B.
Lưu hóa cao su
-
C.
Sản xuất H$_{2}$SO$_{4}$
-
D.
Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
2,24
-
B.
6,72
-
C.
4,48
-
D.
3,36
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
8,4 gam.
-
B.
2,8 gam.
-
C.
11,2 gam.
-
D.
5,6 gam.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Điều kiện thường, lưu huỳnh tồn tại dạng phân tử tám nguyên tử S$_{8}$
-
B.
Điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước
-
C.
Khi tham gia phản ứng, lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử
-
D.
Lưu huỳnh là một phi kim mạnh, có tính oxi hóa mạnh điển hình
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4,48
-
B.
3,08
-
C.
3,36
-
D.
2,80
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập Trắc nghiệm hóa học 10 bài 30: Lưu huỳnh. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %