Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
6,72 lít.
-
B.
3,36 lít.
-
C.
0,224 lít.
-
D.
0,672 lít.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Mg, Al, K, F, P, O.
-
B.
Al, K, Mg, O, F, P.
-
C.
K, Mg, Al, F, O, P.
-
D.
K, Mg, Al, P, O, F.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Na_{2}O.CaO.3SiO_{2}$
-
B.
$2Na_{2}O.CaO.SiO_{2}$
-
C.
$Na_{2}O.CaO.6SiO_{2}$
-
D.
$2Na_{2}O.2CaO.SiO_{2}$
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,05M.
-
B.
0,5M.
-
C.
1,0M.
-
D.
1,5M.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$FeCl_{3}$
-
B.
$FeCl_{2}$
-
C.
Fe
-
D.
Fe và $FeCl_{3}$
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
đều có cấu tạo tinh thể như nhau.
-
B.
đều do nguyên tố cacbon tạo nên.
-
C.
đều có tính chất vật lí tương tự nhau.
-
D.
cả A và B đều đúng.
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
dung dịch NaCl
-
B.
dung dịch $CuSO_{4}$
-
C.
dung dịch HCl.
-
D.
dung dịch $Ca(OH)_{2}$ dư.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$3CO + Fe_{2}O_{3} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} 3CO_{2} + 2Fe$
-
B.
$CO + Cl_{2} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} COCl_{2}$
-
C.
$3CO + Al_{2}O_{3} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} 2Al+ 3CO_{2}$
-
D.
$2CO + O_{2} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} 2CO_{2}$
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$H_{2}$
-
B.
$N_{2}$
-
C.
$CO_{2}$
-
D.
$O_{2}$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
đá vôi, đất sét, thủy tinh.
-
B.
đồ gốm, thủy tinh, xi măng.
-
C.
hiđrocacbon, thạch anh, thủy tinh.
-
D.
thạch anh, đất sét, đồ gốm.
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 9 chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %