Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Cl_{2}$
-
B.
$CO_{2}$
-
C.
$SO_{2}$
-
D.
$O_{2}$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I
-
B.
B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I.
-
C.
B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II.
-
D.
B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm I
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Không màu
-
B.
Tím
-
C.
Đỏ
-
D.
Xanh
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Điện phân nóng chảy
-
B.
Nhiệt phân
-
C.
Thủy phân
-
D.
Điện phân dung dịch
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
191340 kJ.
-
B.
144450 kJ.
-
C.
147750 kJ.
-
D.
133333 kJ.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
56% $Fe_{2}O_{3}$ ; 44% CuO
-
B.
30% $Fe_{2}O_{3}$ ; 70% CuO
-
C.
40% CuO; 60% $Fe_{2}O_{3}$
-
D.
50% CuO; 50% $Fe_{2}O_{3}$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
24,45 kg.
-
B.
20,56 kg.
-
C.
29,57 kg.
-
D.
26,61 kg.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Một số muối như NaCl, $CaCl_{2}, CuCl_{2}$,...
-
B.
Một số axit như $HNO_{3}; H_{2}SO_{4}; H_{3}PO_{4}$, ....
-
C.
Một số bazơ như NaOH, $Ca(OH)_{2}, Cu(OH)_{2}$, ...
-
D.
Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
448 lít.
-
B.
44,8 lít.
-
C.
224 lít.
-
D.
22,4 lít.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Ca(HCO_{3})_{2} → CaCO_{3} \rightarrow CO_{2} + H_{2}O$
-
B.
$CaCO_{3} \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} CaO + CO_{2}$
-
C.
$Ca(OH)_{2} + Na_{2}CO_{3} \rightarrow CaCO_{3} +2NaOH$
-
D.
$CaCO_{3} + CO_{2} + H_{2}O \rightarrow Ca(HCO_{3})_{2}$
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 9 chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %