Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Al, Fe, $Fe_{3}O_{4}$ và $Al_{2}O_{3}$
-
B.
$Al_{2}O_{3}$ , Fe và $Fe_{3}O_{4}$
-
C.
$Al_{2}O_{3}$ và Fe
-
D.
Al, Fe và $Al_{2}O_{3}$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,50M.
-
B.
0,75M.
-
C.
1,00M.
-
D.
0,45M.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5,60.
-
B.
4,48.
-
C.
3,36.
-
D.
2,24.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi mà
-
B.
Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch $CuSO_{4}$ nhạt dần.
-
C.
Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch $CuSO_{4}$ nhạt dần.
-
D.
Không có dấu hiệu phản ứng.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
22,4 lít.
-
B.
3,36 lít
-
C.
2,24 lít
-
D.
1,12 lít
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
-
B.
Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K.
-
C.
Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
-
D.
K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe.
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Các kim loại hoạt động trung bình và yếu
-
B.
Các kim loại hoạt động trung bình
-
C.
Các kim loại hoạt động yếu
-
D.
Các kim loại hoạt động mạnh như Ca, Na, Al
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Điện phân $Al_{2}O_{3}$ cho ra Al tinh khiết hơn.
-
B.
Điện phân $AlCl_{3}$ tạo ra $Cl_{2}$ rất độc.
-
C.
$AlCl_{3}$ không nóng chảy mà thăng hoa.
-
D.
$AlCl_{3}$ nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn $Al_{2}O_{3}$
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tất A, B, C đều đúng.
-
B.
Lần lượt NaOH và $H_{2}SO_{4}$ đặc nóng.
-
C.
Lần lượt là HCl và $H_{2}SO_{4}$ loãng.
-
D.
Lần lượt NaOH và HCl.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$2Al + 3H_{2}SO_{4} \rightarrow Al_{2}(SO_{4})_{3} + 3H_{2}$
-
B.
$Al + 3H_{2}SO_{4} \rightarrow Al(SO_{4})_{3} + H_{2}$
-
C.
$2Al + H_{2}SO_{4} \rightarrow Al_{2}(SO_{4}) + H_{2}$
-
D.
$2Al + H_{2}SO_{4} \rightarrow Al_{2}(SO_{4})_{3} + H_{2}$
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 9 chương 2: Kim loại (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %