Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$MgCl_{2} , Na_{2}SO_{4}, KNO_{3}, FeBr_{3} , CuS$
-
B.
$Na_{2}CO_{3} , H_{2}SO_{4} , Ba(OH)_{2} , K_{2}SO_{3}, ZnBr_{2}$
-
C.
$CaSO_{4}, HCl, MgCO_{3}, HI, Pb(NO_{3})_{2}$
-
D.
$H_{2}O, Na_{3}PO_{4} , KOH, Sr(OH)_{2} , AgCl$
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cu.
-
B.
Mg.
-
C.
Zn.
-
D.
Fe
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Photpho + điphotpho pentaoxit$\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ khí oxi
-
B.
Photpho $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ khí oxi + điphotpho pentaoxit
-
C.
điphotpho pentaoxit $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ Khí oxi + photpho
-
D.
Photpho + khí oxi $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ điphotpho pentaoxit
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
có kết tủa trắng.
-
B.
có thoát khí màu nâu đỏ.
-
C.
dung dịch có màu xanh lam.
-
D.
viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$NaOH, Mg(OH)_{2}, Ca(OH)_{2}$
-
B.
$Cu(OH)_{2}, Fe(OH)_{2}$
-
C.
$NaOH, Ca(OH)_{2}$
-
D.
$Mg(OH)_{2}, Cu(OH)_{2}, Fe(OH)_{2}$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Fe_{2}O_{3}$
-
B.
$H_{2}$
-
C.
Fe
-
D.
$H_{2}O$
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
24,15 gam
-
B.
19,32 gam
-
C.
16,1 gam
-
D.
17,71 gam
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
22,4 lít.
-
B.
11,2 lít.
-
C.
44,8 lít.
-
D.
8,96 lít
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,21 lít
-
B.
2,34 lít
-
C.
1,2 lít
-
D.
0,63 lít
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 8 chương 5: Hiđro - Nước (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %