Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,2M và 0,2M
-
B.
0,1M và 0,2M
-
C.
0,2M và 0,1M
-
D.
0,1M và 0,1M
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
99,6 g
-
B.
49,8 g
-
C.
64,1 g
-
D.
73,2 g
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$Fe(NO_{3})_{2}$
-
B.
$Fe(NO_{3})_{2} , Cu(NO_{3})_{2} , AgNO_{3}$
-
C.
$Fe(NO_{3})_{2} , Cu(NO_{3})_{2}$
-
D.
$Fe(NO_{3})_{3}$
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
33,60 lít
-
B.
4,57 lít
-
C.
4,480 lít
-
D.
38,08 lít
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
8,4 g
-
B.
4,8 g
-
C.
5,6 g
-
D.
6,4 g
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$CuSO_{4}$
-
B.
$K_{2}SO_{4}$
-
C.
NaCl
-
D.
$KNO_{3}$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
12,32 lít
-
B.
8,96 lít
-
C.
2,24 lít
-
D.
15,68 lít
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Mg
-
B.
Fe
-
C.
Cu
-
D.
Ca
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
nhỏ hơn 2,4g
-
B.
lớn hơn 2,4g
-
C.
bằng 2,4 g
-
D.
nhỏ hơn hoặc bằng 2,4 g
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,52g
-
B.
0,258g
-
C.
0,56g
-
D.
0,75g
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 12 chương 5: Đại cương về kim loại (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %