Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5
-
B.
5,5
-
C.
6
-
D.
7
-
E.
E. Một kết quả khác
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
BC=5
-
B.
BC=6
-
C.
BC=7,5
-
D.
BC=6,5
-
E.
E.Tất cả các câu trên đều sai
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
AH=8
-
B.
AH=11
-
C.
AH=7,5
-
D.
AH=11,5
-
E.
E.Tất cả các câu trên đều sai
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$8^{2} = x^{2} + y^{2}$
-
B.
$x^{2} = 2.8$
-
C.
$6.8 = y^{2}$
-
D.
x.y = 2.6
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4
-
B.
8√3
-
C.
$\frac{8\sqrt{3}}{2}$
-
D.
2
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
sin 25 = sin 70
-
B.
tan 65.cot65 = 1
-
C.
sin 30 = cos60
-
D.
sin 75 = cos 75
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$sin^{2} x + cos^{2} x$
-
B.
sinx – 1
-
C.
cosx + 1
-
D.
sin 30
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Δ cân tại A
-
B.
Δ vuông ở A
-
C.
Δ thường
-
D.
Cả 3 đều sai.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
M = 1
-
B.
M = -1
-
C.
M = 0,5
-
D.
M = √3/2
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
AC = 3√3; AH = 4
-
B.
AC = 6√3 ; AH = 6
-
C.
AC = 6; AH = 3√3
-
D.
Cả 3 đều sai
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %