Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3
-
B.
3,2
-
C.
7,8
-
D.
$\frac{2}{5}$
-
E.
E.$\frac{3}{5}$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\frac{3}{\sqrt{5}}$
-
B.
$\frac{1}{\sqrt{5}}$
-
C.
$\frac{4}{\sqrt{5}}$
-
D.
$\frac{2}{5}$
-
E.
E.$\frac{3}{5}$
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
12
-
B.
15
-
C.
16
-
D.
Một đáp số khác
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\frac{2}{5}$
-
B.
$\frac{2}{25}$
-
C.
$\frac{4}{5}$
-
D.
$\frac{4}{25}$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\frac{AB^{4}}{AC^{4}}=\frac{BH^{2}}{CH^{2}}$
-
B.
$\frac{BH^{2}}{CH^{2}}=\frac{BI.AB}{CK.AC}$
-
C.
$\frac{AB^{3}}{AC^{3}}=\frac{BI}{CK}$
-
D.
Cả a b c đều đúng
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$a^{2}$
-
B.
$1,5a^{2}$
-
C.
$2a^{2}$
-
D.
$2,5a^{2}$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
28
-
B.
30
-
C.
32
-
D.
34
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hay nhân với cosin góc kề
-
B.
Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hay nhân với cô tang góc kề
-
C.
$sin \alpha \leq 1,cos \alpha \geq 1$
-
D.
$sin^{2}\alpha+ cos^{2}\alpha=1$
-
E.
E.$tg \alpha=\frac{sin \alpha}{cos \alpha};cot \alpha=\frac{cos \alpha}{sin \alpha}$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
38
-
B.
39
-
C.
40
-
D.
41
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hệ thức lượng trong tam giác vuông . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %