Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\frac{2}{3}R^{2}$
-
B.
$\frac{4}{3}R^{2}$
-
C.
$\frac{5}{3}R^{2}$
-
D.
Một đáp số khác
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả a,b,c đều đúng
-
B.
BCNM là hình thang cân
-
C.
HHC=HO.HA
-
D.
O,H,A thẳng hàng.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$AD^{2}=DB.DC$
-
B.
DF=DE
-
C.
DE là tiếp tuyến của (O)
-
D.
$DE=\frac{1}{2}BC$
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Một đáp số khác
-
B.
6
-
C.
4
-
D.
2
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Một đáp số khác
-
B.
9
-
C.
4
-
D.
2
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả a,b,c đều đúng
-
B.
$AB^{2}=AH.AO$
-
C.
AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
-
D.
Bốn điểm B,I,C,K cùng thuộc đường tròn (O)
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
20
-
B.
15
-
C.
12
-
D.
10
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(A; AH) cắt AB và tiếp xúc với BC, AC
-
B.
(A; AH) cắt AB, AC và tiếp xúc với BC
-
C.
(A; AH) tiếp xúc với BC, AC và không cắt AB
-
D.
(A; AH) tiếp xúc với AB,AC và cắt BC
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đường thẳng d được gọi là tiếp tuyến của (O) khi d vuông góc với OA tại A và OA > R
-
B.
Đường thẳng d được gọi là tiếp tuyến của (O) khi d vuông góc với bán kính OA và A thuộc đường tròn
-
C.
Đường thẳng d được gọi là tiếp tuyến khi d vuông góc với bán kính OA và OA < R
-
D.
Đường thẳng d được gọi là tiếp tuyến của (O) khi chúng có điểm chung
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đi qua A và vuông góc BC
-
B.
Đi qua A và song song AC
-
C.
Đi qua A và song song BC
-
D.
Đi qua A và vuông góc AB
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %