Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc $\alpha$, kí hiệu $cos\alpha$
-
B.
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc $\alpha$, kí hiệu $cos\alpha$
-
C.
Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc $\alpha$, kí hiệu $tan\alpha$
-
D.
Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotang của góc $\alpha$, kí hiệu $cot\alpha$
-
E.
E.Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc $\alpha$, kí hiệu $sin\alpha$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
Cho tam giác vuông tại C với các kí hiệu thông thường. Cho b = 6,4,c=7,8.Khi đó góc A bằng
câu trả lời
-
A.
E.$13^{\circ}42'$
-
B.
$30^{\circ}57'$
-
C.
$32^{\circ}12'$
-
D.
$24^{\circ}55'$
-
E.
$34^{\circ}52'$
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.$tg \alpha=\frac{sin \alpha}{cos \alpha};cot \alpha=\frac{cos \alpha}{sin \alpha}$
-
B.
$sin^{2}\alpha+ cos^{2}\alpha=1$
-
C.
$sin \alpha \leq 1,cos \alpha \geq 1$
-
D.
Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hay nhân với cô tang góc kề
-
E.
Mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hay nhân với cosin góc kề
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E. Một kết quả khác
-
B.
$sin18^{\circ},cos26^{\circ},cos9^{\circ}30',tan40^{\circ},cot15^{\circ}$
-
C.
$cos18^{\circ},sin22^{\circ},cos9^{\circ}30',tan40^{\circ},cot15^{\circ}$
-
D.
$cos28^{\circ},sin22^{\circ},cos9^{\circ}30',tan40^{\circ},cot15^{\circ}$
-
E.
$sin18^{\circ},cos22^{\circ},sin9^{\circ}30',cot40^{\circ},tan15^{\circ}$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.Tất cả các câu trên đều sai
-
B.
$cos \alpha=\frac{\sqrt{3}}{2}$ và $tan \alpha =\frac{1}{3}$
-
C.
$cos \alpha=\frac{\sqrt{15}}{4}$ và $tan \alpha =\frac{\sqrt{15}}{3}$
-
D.
$cos \alpha=\frac{\sqrt{3}}{4}$ và $tan \alpha =\frac{1}{3}$
-
E.
$cos \alpha=\frac{3}{4}$ và $tan \alpha =\frac{1}{3}$
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.$\frac{3}{5}$
-
B.
$\frac{2}{5}$
-
C.
7,8
-
D.
3,2
-
E.
3
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.$AC=\frac{3}{5}\sqrt{2}$
-
B.
$AC=\frac{a\sqrt{3}}{3}$
-
C.
$AC=\frac{a\sqrt{3}}{2}$
-
D.
$BC=a\sqrt{3}$
-
E.
$AC=a\sqrt{3}$
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.$sinN=\frac{1}{5};cosN=\frac{2}{5};tanN=\frac{3}{4};cotN=\frac{1}{3}$
-
B.
$sinN=\frac{3}{5};cosN=\frac{4}{5};tanN=\frac{3}{4};cotN=\frac{4}{3}$
-
C.
$sinN=\frac{3}{5};cosN=\frac{4}{5};tanN=\frac{4}{3};cotN=\frac{3}{4}$
-
D.
$sinN=\frac{2}{5};cosN=\frac{3}{5};tanN=\frac{4}{7};cotN=\frac{7}{4}$
-
E.
$sinN=\frac{4}{5};cosN=\frac{3}{5};tanN=\frac{4}{3};cotN=\frac{3}{4}$
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.$\frac{3}{5}$
-
B.
$\frac{2}{5}$
-
C.
$\frac{4}{\sqrt{5}}$
-
D.
$\frac{1}{\sqrt{5}}$
-
E.
$\frac{3}{\sqrt{5}}$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.Tất cả các câu trên đều sai
-
B.
$\widehat{C}=32^{\circ}$,AB=5,663
-
C.
AC=11,5
-
D.
AB=23,4
-
E.
$\widehat{C}=32^{\circ}$
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %