Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(4;-1;-1)
-
B.
(2;3;-7)
-
C.
(3/2; 1/2; -2)
-
D.
(-2;-3;7)
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
M(0;13;0)
-
B.
M(0;4;0) hoặc M(0;-5;0)
-
C.
M(0;-5;0)
-
D.
M(0;4;0)
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
2x - y - 2z + 16 = 0
-
B.
2x - y - 2z - 34 = 0
-
C.
2x - y - 2z + 20 = 0
-
D.
2x - y - 2z - 16 = 0
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
54
-
B.
6
-
C.
27
-
D.
81
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10
-
B.
8
-
C.
11
-
D.
9
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(x - 1)2 + y2 + (z - 3)2 = 25
-
B.
(x - 1)2 + y2 + (z - 3)2 = 5
-
C.
(x + 1)2 + y2 + (z + 3)2 = 25
-
D.
(x + 1)2 + y2 + (z + 3)2 = 5
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m=16
-
B.
m=40
-
C.
m=16 hoặc m=-8
-
D.
m=40 hoặc m=32
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
(3;1;0)
-
B.
(8;3;2)
-
C.
(2;1;0)
-
D.
(6;3;2)
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.
-
B.
Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1
-
C.
Diện tích của mặt cầu (S) là π
-
D.
Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
I(2; -1; 0); R = 2√3
-
B.
I(3; -2; -1); R = 3√3
-
C.
I(4; -3; -2); R = 4√3
-
D.
I(3; -2; -1); R = 9
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %