Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$(x - 3/2)^{2}+ y^{2} = 16$
-
B.
$(x - 3/2)^{2}+ (y - 2)^{2}= 8$
-
C.
$(x - 3)^{2}+ (y - 2)^{2}= 32$
-
D.
$(x - 3/2)^{2}+ y^{2} = 8$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vô số
-
B.
2
-
C.
1
-
D.
0
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vô số
-
B.
2
-
C.
1
-
D.
0
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vô số
-
B.
2
-
C.
1
-
D.
0
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$x^{2} + y^{2}- 2x - 30y + 60 = 0$
-
B.
$x^{2} + y^{2} + 2x - 30y + 62 = 0$
-
C.
$x^{2} + y^{2}- 2x - 30y + 62 = 0$
-
D.
$x^{2} + y^{2} + 2x - 30y + 60 = 0$
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Có vô số phép vị tự
-
B.
Có hai phép vị tự
-
C.
Có một phép vị tự duy nhất
-
D.
Không có phép vị tự nào
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Có vô số phép vị tự
-
B.
Có hai phép vị tự
-
C.
Có một phép vị tự duy nhất
-
D.
Không có phép vị tự nào
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Có vô số phép vị tự
-
B.
Có hai phép vị tự
-
C.
Có một phép vị tự duy nhất
-
D.
Không có phép vị tự nào
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Phép vị tự tâm I tỉ số $k = -\frac{1}{3}$
-
B.
Phép vị tựu tâm I tỉ số $k = \frac{1}{3}$
-
C.
Phép vị tự tâm A tỉ số $k = -\frac{2}{3}$
-
D.
Phép vị tự tâm A tỉ số $k = \frac{2}{3}$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3x + 7y - 49 = 0
-
B.
7x + 3y + 49 = 0
-
C.
3x + 7y - 47 = 0
-
D.
7x + 3y - 49 = 0
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 Bài 7: Phép vị tự (P1) . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %