Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
I (0; 0)
-
B.
I (1; 0)
-
C.
I (3; 2)
-
D.
I (1; 1)
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x + 3y = 0 hoặc x − y + 1 = 0
-
B.
2x + 3y − 3 = 0 hoặc 3x − y − 1 = 0
-
C.
5x + 3y − 3 = 0 hoặc 3x − 5y + 1 = 0
-
D.
x + 3y − 3 = 0 hoặc 3x − y + 1 = 0
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x + y − 1 = 0
-
B.
3x − y + 4 = 0
-
C.
x + 3y + 1 = 0
-
D.
3x + y + 1 = 0
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
M (−$\frac{11}{5}$; $\frac{23}{5}$) , N (1; 2)
-
B.
M (−$\frac{2}{5}$; $\frac{11}{5}$) , N (1; 2)
-
C.
M (−$\frac{2}{5}$; $\frac{11}{5}$) , N ($\frac{1}{5}$; $\frac{7}{5}$)
-
D.
M (−$\frac{11}{5}$; $\frac{23}{5}$) , N ($\frac{1}{5}$; $\frac{7}{5}$)
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\frac{3}{\sqrt{5}}$
-
B.
$\frac{3}{5}$
-
C.
$\frac{2}{\sqrt{5}}$
-
D.
$\frac{-3}{5}$
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$(1; \frac{1}{3})$
-
B.
$(1; \frac{-1}{3})$
-
C.
$(-1; \frac{1}{3})$
-
D.
$(-2; \frac{1}{3})$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x − y = 0
-
B.
x + y − 2 = 0
-
C.
x + 2y − 3 = 0
-
D.
2x + y − 3 = 0
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3x − y − 2 = 0
-
B.
x − 3y + 6 = 0
-
C.
3x − 5y + 10 = 0
-
D.
5x − 3y + 6 = 0
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
d không có điểm chung với (C)
-
B.
d tiếp xúc với (C)
-
C.
d cắt (C) tại hai điểm
-
D.
d đi qua tâm của (C)
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
không có m
-
B.
m = $\sqrt{3}$
-
C.
m = $-\sqrt{3}$
-
D.
m = $\pm \sqrt{3}$
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hình học 10 chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %