Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\vec{a}.\vec{b}= \left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |$
-
B.
$\vec{a}.\vec{b}= \left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |.\sin (\vec{a},\vec{b})$
-
C.
$\vec{a}.\vec{b}= \left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |.\cot (\vec{a},\vec{b})$
-
D.
$\vec{a}.\vec{b}= \left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |.\cos (\vec{a},\vec{b})$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$M$ là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
-
B.
$M$ là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
-
C.
$M$ là trực tâm của tam giác
-
D.
$M$ là trọng tâm của tam giác
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$-12\sqrt{3}$
-
B.
$12\sqrt{3}$
-
C.
12
-
D.
-12
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$MA^{2}+ 2MB^{2}=3MI^{2}+IA^{2}+2IB^{2}$
-
B.
$MA^{2}+ 2MB^{2}= 2MI^{2}+ IA^{2}+2IB^{2}$
-
C.
$MA^{2}+ 2MB^{2}= MI^{2}+ IA^{2}+2IB^{2}$
-
D.
$MA^{2}+ 2MB^{2}= IA^{2}+2IB^{2}$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$(\vec{a}+\vec{b})(\vec{a}+\vec{b})= \vec{a}^{2}+\vec{b}^{2}$
-
B.
$(\vec{a}+\vec{b})(\vec{a}+\vec{b})= \vec{a}^{2}-\vec{b}^{2}$
-
C.
$(\vec{a}-\vec{b})^{2}= \vec{a}^{2}-\vec{b}^{2}$
-
D.
$(\vec{a}-\vec{b})(\vec{a}+\vec{b})= \vec{a}^{2}-\vec{b}^{2}$
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\vec{AB}.\vec{AC}+\vec{BC}.\vec{BA}+\vec{CA}.\vec{CB}= \frac{1}{2}(a^{2}+b^{2}+c^{2})$
-
B.
$\vec{AB}.\vec{AC}+\vec{BC}.\vec{BA}+\vec{CA}.\vec{CB}=\frac{1}{4}(a^{2}+b^{2}+c^{2})$
-
C.
$\vec{AB}.\vec{AC}+\vec{BC}.\vec{BA}+\vec{CA}.\vec{CB}=\frac{1}{3}(a^{2}+b^{2}+c^{2})$
-
D.
$\vec{AB}.\vec{AC}+\vec{BC}.\vec{BA}+\vec{CA}.\vec{CB}= a^{2}+b^{2}+c^{2}$
-
E.
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\vec{a}\perp \vec{b } <=>\vec{a}^{2}= \vec{b}^{2}$
-
B.
$\vec{a}\perp \vec{b} <=> \left | \vec{a} \right |=\left | \vec{b} \right |$
-
C.
$\vec{a}\perp \vec{b} <=> \vec{a}.\vec{b}= 0$
-
D.
$\vec{a}\perp \vec{b} <=> \vec{a}.\vec{b}=\left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |$
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
đường trung trực của $AB$
-
B.
đường thẳng qua $B$ vuông góc với $AB$
-
C.
đường thẳng qua $A$ vuông góc với $AB$
-
D.
đường thẳng qua $A$ không vuông góc với $AB$
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\vec{a}.\vec{b}= 0$
-
B.
$\vec{a}.\vec{b}< \left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |$
-
C.
$\vec{a}.\vec{b}= -\left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |$
-
D.
$\vec{a}.\vec{b}= \left | \vec{a} \right |.\left | \vec{b} \right |$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Đường tròn bán kính 3$a$, có tâm là trung điểm của $AB$
-
B.
Đường tròn bán kính 2$a$, có tâm là trung điểm của $AB$
-
C.
Đường tròn bán kính $a$ có tâm là trung điểm của $AB$
-
D.
Đường tròn đường kính $AB$
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %