Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
A. $x^{2}+ y^{2}- 2x+ 4y+ 30= 0$
-
B.
B. $x^{2}+ y^{2}+ 2x- 4y- 20= 0$
-
C.
C. $x^{2}+ y^{2}- 2x+ 4y- 20= 0$
-
D.
D. $x^{2}+ y^{2}+ 2x- 4y+ 30= 0$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. Không tồn tại
-
B.
C. $A(1; 4), B(2; 3)$
-
C.
B. $A(1; 2), B(3; 4)$
-
D.
A. $A(1; 3), B(2; 4)$
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. $x+ 2y= 0$
-
B.
C. $2x- y+ 5= 0$
-
C.
B. $x- y+ 3= 0$
-
D.
A. $ x+ y+ 1= 0$
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. $3x- 4y+ 20= 0$
-
B.
C. $3x+ 4y+ 4= 0$
-
C.
B. $4x+ 3y+ 10= 0$
-
D.
A. $- 4x+ 3y- 22= 0$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. 4
-
B.
C. 2
-
C.
B. 1
-
D.
A. 0
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 8
-
B.
C. Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm cách nhau một khoảng là 10
-
C.
B. Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
-
D.
A. Đường thẳng không cắt đường tròn
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. $I(-2; 1), R= 2$
-
B.
C. $I(2; -1), R= 2$
-
C.
B. $I(2; -1), R= 4$
-
D.
A. $I(-2; 1), R= 4$
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. $x^{2}+ y^{2}- x+ 2y- 20= 0$
-
B.
C. $x^{2}+ y^{2}+ x- 2y- 15= 0$
-
C.
B. $x^{2}+ y^{2}+2x- 4y- 15= 0$
-
D.
A. $x^{2}+ y^{2}- 2x+ 4y- 15= 0$
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. $R= 4$
-
B.
C. $R= 3$
-
C.
B. $R=2\sqrt{2}$
-
D.
A. $R= 2$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. $x^{2}+ y^{2}- 2x- 4y+ 4= 0$
-
B.
C. $x^{2}+ y^{2}- x- 5y+ 4= 0$
-
C.
B. $x^{2}+ y^{2}+ x- 7y+ 4= 0$
-
D.
A. $x^{2}+ y^{2}- x- 5y- 4= 0$
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10: bài 2: Phương trình đường tròn (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %