Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3
-
B.
2
-
C.
4
-
D.
6
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
20
-
B.
15
-
C.
10
-
D.
5
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\vec{OF}; \vec{ED}; \vec{OC}$
-
B.
$\vec{FO}; -\vec{DE}; \vec{OC}$
-
C.
$\vec{CO}; \vec{OF}; \vec{DE}$
-
D.
$\vec{OF}; \vec{DE}; \vec{OC}$
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
cùng hướng
-
B.
có chung điểm gốc
-
C.
cùng phương
-
D.
có độ dài bằng nhau
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\vec{AD}$ ngược hướng với $\vec{BC}$
-
B.
$\vec{AD}$ cùng hướng với $\vec{CB}$
-
C.
$\vec{AB}$ ngược hướng với $\vec{CD}$
-
D.
$\vec{AB}$ cùng hướng với $\vec{CD}$
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\left | \vec{AB} \right |= \vec{AB}$
-
B.
$\left | \vec{AB} \right |= a$
-
C.
$\vec{AB}$= 2$a$
-
D.
$\vec{AB}$= $\vec{AC}$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\vec{AB}= \vec{AC}$
-
B.
$\left | \vec{AH} \right |= \frac{\sqrt{3}}{2}\left | \vec{HC} \right |$
-
C.
$\left | \vec{AC} \right |= 2\left | \vec{HC} \right |$
-
D.
$\vec{HB}= \vec{HC}$
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\vec{AH},\vec{OM}$ có cùng giá
-
B.
$\vec{AH},\vec{OM}$ cùng phương nhưng ngược hướng
-
C.
$\vec{AH},\vec{OM}$ luôn cùng hướng
-
D.
Tam giác $ABC$ nhọn thì $\vec{AH}, \vec{OM}$ cùng hướng
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\vec{MP}= \vec{MQ}$
-
B.
$\vec{MP}= \vec{NQ}$
-
C.
$\vec{MN}= \vec{QP}$
-
D.
$\vec{MN}= \vec{PQ}$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\left |\vec{AB } \right |= -\left |\vec{BC} \right |$
-
B.
$\vec{AB}=\vec{CD}$
-
C.
$\left |\vec{AB } \right |=\left | \vec{DC} \right |$
-
D.
$\vec{AB}=\vec{BC}$
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Các định nghĩa. Công thức lượng giác. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %