Câu hỏi 1
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hòn La.
-
B.
Nhơn Hội.
-
C.
Chu Lai.
-
D.
Dung Quất.
Câu hỏi 2
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nậm Cắn.
-
B.
Đông Hà.
-
C.
Đồng Hới.
-
D.
Cầu Treo.
Câu hỏi 3
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Quảng Trị.
-
B.
Quảng Bình.
-
C.
Hà Tĩnh.
-
D.
Nghệ An.
Câu hỏi 4
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Sông Mã.
-
B.
Sông Cầu.
-
C.
Sông Chu.
-
D.
Sông Cả.
Câu hỏi 5
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Tháng XI.
-
B.
Tháng X.
-
C.
Tháng IX.
-
D.
Tháng XII.
Câu hỏi 6
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Quảng Ngãi.
-
B.
Bình Định.
-
C.
Đà Nẵng.
-
D.
Quảng Nam.
Câu hỏi 7
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hải Phòng.
-
B.
Yên Bái.
-
C.
Hạ Long.
-
D.
Thanh Hóa.
Câu hỏi 8
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Lũ quét.
-
B.
Trượt đất.
-
C.
Sóng thần.
-
D.
Cát bay.
Câu hỏi 9
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
vùng đặc quyền về kinh tế.
-
B.
thềm lục địa.
-
C.
nội thủy.
-
D.
vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu hỏi 10
Trung bình,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Sơn La.
-
B.
Yên Bái.
-
C.
Phú Thọ.
-
D.
Lai Châu.
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %