Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Các dân tộc ít người đóng vai trò quan trọng trong quá trình xâydựng và bảo vệ tổ quốc.
-
B.
Vùng cư trú của đồng bào dân tộc có nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.
-
C.
Một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quý báu.
-
D.
Sự phát triển kinh tế xã hội giữa các dân tộc hiện nay còn có sự chênh lệch đáng kể. Mức sống của đại bộ phận các dân tộc ít người còn thấp.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Dân số tăng đột biến trong một thời điểm nhất định.
-
B.
Nhịp điệu tăng dân số luôn ở mức cao.
-
C.
Dân số tăng nhanh trong một thời gian ngắn.
-
D.
Dân số tăng nhanh trong một thời gian dài.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014(Đơn vị: triệu người)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2007 |
2014 |
Tổng số |
66 016 600 |
71 995 500 |
77 630 900 |
84 218 500 |
90 728 900 |
Dân số nam |
32 208 800 |
35 327 400 |
38 165 300 |
41 447 300 |
44 758 100 |
Dân số nữ |
33 813 900 |
36 758 100 |
39 465 900 |
45 970 80 |
45 970 800 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:
câu trả lời
-
A.
Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ
-
B.
Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn dân số nam
-
C.
Tổng số dân và dân số nam đang tăng
-
D.
Dân số nước ta đang già hóa
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cơ cấu dân số theo giới tính
-
B.
Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế
-
C.
Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
-
D.
Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1980 - 1990.
-
B.
1965 - 1975.
-
C.
1954 - 1960.
-
D.
1930-1945.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Dưới 100 người/km 2
-
B.
Trên 500 người/km 2
-
C.
Từ 201 – 500 người/km 2
-
D.
Từ 101 – 200người/km 2
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vùng bán đảo Cà Mau
-
B.
Dải ven sông Tiền, sông Hậu
-
C.
Dải ven biển
-
D.
Dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Kết quả của việc triển khai cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình
-
B.
Kinh tế ngày càng phát triển.
-
C.
Công tác y tế có nhiều tiến bộ.
-
D.
Mức sống ngày càng được cải thiện.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình chưa cao.
-
B.
Quy mô dân số hiện nay lớn hơn trước đây và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao
-
C.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao
-
D.
Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
253 ngưòi /km2.
-
B.
252 người km2.
-
C.
251 người/km2.
-
D.
250 người/km2.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 16: Đặc điểm dân số và Phân bố dân cư nước ta (P1)). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %