Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$6(2 + \sqrt{3})$
-
B.
$6(2 - \sqrt{3})$
-
C.
$3(2 + \sqrt{3})$
-
D.
$3(2 - \sqrt{3})$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,8
-
B.
$\frac{11}{160}$
-
C.
$\frac{33}{20}$
-
D.
$\frac{11}{40}$
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
2 Nghiệm
-
B.
1 Nghiệm
-
C.
Vô số nghiệm
-
D.
Vô nghiệm
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\sqrt{y^{2}x^{4}}$
-
B.
$yx^{2}$
-
C.
$\frac{x^{2}y^{2}}{|y|}$
-
D.
$-yx^{2}$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E. Các câu trên đều sai
-
B.
20,9a,20,9a
-
C.
10,9a,40,9a
-
D.
10,9a,30,9a
-
E.
10,9a,20,9a
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.Không xác định được.
-
B.
$|b|a^{2}\sqrt{28}$
-
C.
$-2\sqrt{7}a^{2}b$
-
D.
$2\sqrt{7}a^{2}b$
-
E.
$4a^{2}b$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.$A\sqrt{B}=\sqrt{A^{2}B}(\forall A,\forall B)$
-
B.
$A\sqrt{B}=\sqrt{A^{2}B}(A\neq 0,B\neq 0)$
-
C.
$A\sqrt{B}=\sqrt{A^{2}B}(A\geq 0,\forall B)$
-
D.
$A\sqrt{B}=\sqrt{A^{2}B}(A< 0,B\geq 0)$
-
E.
$A\sqrt{B}=\sqrt{A^{2}B}(A\geq 0,B\geq 0)$
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.$3\sqrt{2}$
-
B.
$-3\sqrt{2}$
-
C.
$-6\sqrt{2}$
-
D.
$\sqrt{(0,05)^{5}.28800}$
-
E.
$6\sqrt{2}$
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$4(2-\sqrt{2})$
-
B.
$8\sqrt{2}$
-
C.
$4(\sqrt{2}-1)$
-
D.
$4(1-\sqrt{2})$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
E.Lời giải trên sai từ giai đoạn (4).
-
B.
Lời giải trên sai từ giai đoạn (3).
-
C.
Lời giải trên sai từ giai đoạn (2).
-
D.
Lời giải trên sai từ giai đoạn (1).
-
E.
Lời giải trên đúng hoàn toàn.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %