Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Một đáp số khác
-
B.
68
-
C.
98
-
D.
88
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
n = 3
-
B.
n = 2
-
C.
n = 1
-
D.
n = 0
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\frac{81}{100}$
-
B.
$\frac{1}{100}$
-
C.
$\frac{-1}{100}$
-
D.
$\frac{1}{4}$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
A = 1
-
B.
A > 2
-
C.
A < 1
-
D.
A > 1
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D$\frac{12}{11}$
-
B.
$\frac{22}{30}$
-
C.
$\frac{5}{4}$
-
D.
$\frac{4}{5}$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$x=\frac{-4}{5}$ hoặc $x=\frac{2}{5}$
-
B.
$x=\frac{4}{5}$ hoặc $x=\frac{-2}{5}$
-
C.
$x=\frac{-4}{5}$ hoặc $x=\frac{-2}{5}$
-
D.
$x=\frac{4}{5}$ hoặc $x=\frac{2}{5}$
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3
-
B.
2
-
C.
1
-
D.
0
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\sqrt{3^{2}}=\pm 3$
-
B.
$-\sqrt{(-0,29)^{2}}=0,29$
-
C.
$\sqrt{(0,4)^{2}}=-0,4$
-
D.
$\sqrt{(0,2)^{2}}=0,2$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Một kết quả khác
-
B.
4
-
C.
$\frac{1}{16}$
-
D.
$\frac{1}{4}$
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %